BÊ TÔNG NHIỆT CẦU ĐUỐNG CÓ CÁC LOAI
CR12,CR15,CR18
1.Bê Tông Chịu Nhiệt ,chịu lửa cr12,cr15,cr18
Là sản phẩm vật liệu chịu lửa dị hình được sản xuất từ cốt liệu chịu lửa cao nhôm , xi măng chịu nhiệt và các chất phụ gia khác
Sản phẩm bê tông chịu lửa ở nhiệt độ cao, độ bền sốc nhiệt tốt ,gia nhiệt nhanh ,chịu mai mòn .
2. ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM
4.Thông số kỹ thuật:.
**GIẢI NHIỆT ĐỘ:
+ 300-800C Cường độ nén khi gia nhiệt có thể đến 50 MPA ( 500kg/ cm3 )
+ Từ 1000C-1500,1700C Cường độ nén khi gia nhiệt có thể đến 50 MPA (500 kg / m3
+Cỡ hạt: 0-5, 0-10mm. tùy vao loại sản phẩm yêu cầu
+Trọng lượng từ 2,0 - 2.4 tấn / m3.
+Tỉ lệ nước khi trộn : 8-15 lít / 100kg bê tông khô ( Tùy Từng Loại Bê tông )
( Lượng nước càng ít thì cường độ bê tông càng lớn )
5.Thành phần:
BÊ TÔNG CHỊU NHIỆT CR12
Khi sấy bê tông thì gia nhiệt từ 50oC-100c trong vòng 3-10h( tùy vào độ dày mỏng của bê tông, rồi nâng nhiệt lên đến 300oC-500c trong vòng 24-48h dưng lo cho nguội
và chạy lại từ đâu lên nhiệt từ từ theo quy trinh cách nhau 300-500 độ thơi gian tăng dần 2h-5h cho đến khi đat nhiệt độ của tưng loại bê tông cho phép.
công ty Chúng tôi luôn nghiên cứu và ứng dụng công nghệ mới trong lĩnh vực bê tông chịu nhiệt , vật liệu chịu lửa, bảo ôn – cách nhiệt
để tạo ra những sản phẩm bê tông chất lượng cao, tính năng nổi bật, được sử dụng ở các vị trí quan trọng của nhiều công trình.
cũng như mong muốn chia sẽ thành công với Quý vị, chúng tôi cam kết luôn dành cho quý đối tác các sản phẩm & dịch vụ tốt nhất
nhằm thỏa mãn nhu cầu của khách hàng. Chúng tôi mong muốn có cơ hội được hợp tác cùng Quý Vị để phát triển thị trường cho dòng sản phẩm Bê Tông chịu nhiệt
Rất mong nhận được sự hợp tác của Quý khách hàng.
Gạch Cao nhôm trung quốc.
Ứng dụng: Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các nghành công nghiệp, gốm sứ , nấu đồng ,nhôm , hoá chất, xi măng, luyện sắt thép, thủy tinh, trong các lò đốt rác công nhiệp ,sinh hoạt và một số ngành công nghiệp khác. Thành phần chính trong gạch chịu lửa cao nhôm là α-Al2O3 và Mulite( 3Al2O3.2SiO2). Do đó sản phẩm có cường độ cao, độ chịu nhiệt cao, khả năng chịu mòn hóa học và cơ học cao. |
BẢNG TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT GẠCH CAO NHÔM
TIÊU CHUẨN |
ĐVT |
GIỚI HẠN |
Cao nhôm 40-45 |
Cao nhôm 50-55 |
Cao nhôm 60-65 |
Cao nhôm 70-55 |
Cao nhôm 80-85 |
Thành phần hoá học |
|
|
|
|
|
|
|
Al2O3 |
% |
- |
45-50 |
50-55 |
60-65 |
70-75 |
80-85 |
SiO2 |
% |
< |
40 |
30 |
20 |
15 |
12 |
Fe2O3 |
% |
< |
2,5 |
2 |
2 |
2 |
1,8 |
CaO |
% |
> |
|
|
|
|
|
Tính chất cơ lý |
|
|
|
|
|
|
|
Khối lượng thể tích |
g/cm3 |
> |
2,3 |
2,4 |
2,5 |
2,7 |
2,8 |
Độ xốp |
% |
< |
21 |
20 |
18 |
17 |
17 |
Cường độ nén nguội |
MPa |
> |
50 |
55 |
60 |
70 |
80 |
Nhiệt độ biến dạng dưới trọng tải 2kg/cm2 |
oC |
> |
1400 |
1500 |
1600 |
1650 |
1700 |
Độ co khi nung trong 2h ở (.....oC) |
% |
< |
0,6 (1350) |
0,5 (1400) |
0,4 (1500) |
0,3 (1550) |
0,3 (1600) |
Độ chịu lửa |
oC |
> |
1550 |
1600 |
1700 |
1750 |
1800 |
Mr Thủy: 0912.937.345 - Mr Dũng 0981.571.730